Valivithaco
Tên thuốc: Valivithaco 5SL
Số đăng ký:3989/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:19/10/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Thành phần
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) : 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
Tên thuốc: Valivithaco 5SL
Số đăng ký:3989/CNĐKT-BVTV
Thời gian lưu hành:19/10/2016 -> 1/8/2020
Nhóm thuốc:Thuốc trừ bệnh
Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) : 50g/l
Cùng các thành phần và tá dược khác có trong sản phẩm.
(Tiết kiệm 6.000đ)
Valivithaco 5SL chứa Validamycin (Validamycin A) (min 40 %) có công dụng trong việc phòng, điều t r ị các loại sâu bệnh hoặc các vấn đề cây trồng trong Nông nghiệp.
Valivithaco 5SL là thuốc được sử dụng trong Nông Nghiệp trong việc phòng và t r ị các loại sâu bệnh cây trồng mắc phải. Chỉ được sử dụng theo khuyến cáo của nhà sản xuất, không được sử dụng thuốc vào mục đích khác vì các thuốc BVTV hầu hết đều độc hại với con người.
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
Liều lượng: 0.18 – 0.3%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 600 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5%
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
Liều lượng: 0.9 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 7ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 – 500 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 10%
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm